Ngày đẹp - Lịch vạn niên - Lịch vạn sự năm Giáp Thìn 2024

Tháng 4, năm 2024

12

THỨ 6

Thiên Hình Hắc Đạo
Hội đền Hai Bà Trưng (Mê Linh, Hà Nội)
Giờ: Mậu Tý
Ngày: Bính Ngọ
Tháng: Mậu Thìn
Năm: Giáp Thìn

4

Tháng 3
Thiên Hà Thủy
Sao Ngưu
Trực: Mãn
Tiết: Thanh Minh (Trời trong sáng)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

(23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17-19h)

Giờ xấu:

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.

Dân nhật, thời đức: Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.

Sao xấu:

Thiên ngục: Xấu mọi việc.

Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.

Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.

Quả tú: Xấu với giá thú.

Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc

Sát chủ mùa: Xấu mọi việc

Thiên tai – Địa họa: Kỵ cưới gả, xây cất

Thiên hỏa: Kỵ làm nhà cửa.

Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Ngày đại kỵ: Ngày 12 tháng 4 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung)

Thập Nhị Bát Tú - Sao Ngưu:
     Việc nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
     Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Mãn:
     Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
     Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Kết luận: Ngày 12/4/2024 nhằm ngày Bính Ngọ, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn (4/3/2024 AL) là Ngày Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.
     
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
  Ngày hoàng đạo       Ngày hắc đạo

CHUYỂN ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG


Dương Lịch: 
     
Âm Lịch: 
     

Ngày 30-4-2024 tức ngày 22-3-2024 AL (Ngày Giáp Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn)
-- Xem chi tiết ngày --

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):
     
Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 30/4/2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

- Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

- Nên: Thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.

- Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.

- Kết Luận: Nếu có tài lộc thì không nên tham lam, mưu sự tiếp tục sẽ bị nghẽn lối hoặc công việc tiến hành không đúng theo dự tính, có sự dời hẹn, sai hẹn. Nên biết chờ đợi, dù có bôn ba xoay sở hoặc tìm kiếm cũng không có kết quả. Nếu đã có cuộc đi ngắn thì khó quay trở về. Có tin vui, có tài lộc hoặc có lộc ăn ở cuối ngày, gặp bạn bè, người cộng sự.

TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO